- Cystadenocarcinoma (carcinôm tuyến nang) - Low-grade cribriform cystadenocarcinoma (carcinôm tuyến nang dạng sàng độ thấp) - Mucinous adenocarcinoma (carcinôm tuyến nhầy) - Oncocytic carcinoma (carcinôm tuyến tế bào lớn ưa acid) - Salivary duct carcinoma (carcinôm tuyến ống tuyến nước bọt) - Adenocarcinoma, not otherwise specified (NOS) (carcinôm tuyến không đặc hiệu) - Myoepithelial carcinoma (carcinôm cơ biểu mô) - Carcinoma ex pleomorphic adenoma (carcinôm với thành phần u tuyến đa hình) - Carcinosarcoma - Metastasizing pleomorphic adenoma (u tuyến đa hình có di căn) - Squamous cell carcinoma (carcinôm tế bào vảy) - Small cell carcinoma (carcinôm tế bào nhỏ) - Large cell carcinoma (carcinôm tế bào lớn) - Lymphoepithelial carcinoma (carcinôm biểu mô lymphô) - Sialoblastoma (u nguyên bào tuyến nước bọt) U mô mềm Haemangioma (u mạch máu) Haematolymphoma tumours (u lymphô tạo máu) Hodgkin lymphoma Diffuse large B cell lymphoma (u lympho lan tỏa tế bào B) Extranodal marginal zone B cell lymphoma (u lympho B vùng rìa ngoài hạch) Secondary tumours (u thứ phát) Các bạn có thể tham khảo tài liệu: Lê Trung Thọ, "Bệnh học tuyến nước bọt", giáo trình giải phẫu bệnh, BM giải phẫu bệnh, trường đại học Y Hà Nội.
Phân loại bệnh học u tuyến nước bọt
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Không dùng những ngôn từ thiếu lịch sự. * Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn. * Tránh spam nhảm không liên quan đến chủ đề. Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu.